15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
giáo dục đạo đức, công dân, đối với học sinh, sinh viên trong nhà trường gia đình
.- H. : Văn hoá thông tin , 2010
.- 557tr. : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu luật giáo dục và các văn bản quy định về quy chế văn hoá công sở, quy tắc ứng xử, quy định về đạo đức nhà giáo; giáo dục chính trị, tư tưởng, pháp luật, lối sống cho học sinh, sinh viên. Hướng dẫn công tác quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống bảo đảm an ninh, trật tự, phòng, chống bạo lực trong nhà trường và điều lệ trường học các cấp / 290000đ
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. {Việt Nam}
344.5970702638 .CN 2010
|
ĐKCB:
TK.04302
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Luật thi đua khen thưởng, và các văn bản hướng dẫn
: Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2014
.- 63tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nội dung bộ luật gồm: Những qui định chung; Tổ chức thi đua; Hình thức, đối tượng, tiêu chuẩn khen thưởng; Thẩm quyền quyết định, trao tặng, thủ tục, hồ sơ đề nghị khen thưởng; Quyền và nghĩa vụ của các nhân, tập thể được khen thưởng; Quản lí nhà nước về công tác thi đua; Xử lý vi phạm và điều khoản thi hành
1. Pháp luật. 2. Luật thi đua khen thưởng. 3. {Việt Nam}
344 .LT 2014
|
ĐKCB:
TK.04348
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Cẩm nang công tác giáo dục văn hóa ứng xử trong nhà trường
/ Biên soạn: Trần Thu Thảo, Nguyễn Khắc Hùng
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 503 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Gồm các Thông tư, Chỉ thị, Nghị định, Quyết định và các văn bản hợp nhất về giáo dục, giáo dục nghề nghiệp; các quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp; quy chế thi, tuyển sinh học sinh, sinh viên và quy định về đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng đối với giáo viên; quy định về giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở; các quy định về chế độ làm việc, bồi dưỡng định mức giờ chuẩn giảng dạy và chính sách hỗ trợ cho giáo viên, học sinh / 315000 VND
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. Văn bản pháp luật. 4. Cẩm nang. 5. Ứng xử. 6. {Việt Nam}
I. Trần Thu Thảo. II. Nguyễn Khắc Hùng.
344.597 TTT.CN 2011
|
ĐKCB:
TK.03802
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|