Có tổng cộng: 15 tên tài liệu. | Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 10: Sách giáo viên | 373.1.71 | 10.HD | 2006 |
Hà Nhật Thăng | kĩ năng công tác của cán bộ hội liên hiệp thanh niên Vệt Nam: | 373.11 | HNT.KN | 2004 |
Hà Nhật Thăng | kĩ năng công tác của cán bộ hội liên hiệp thanh niên Vệt Nam: | 373.11 | HNT.KN | 2004 |
| Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông: . Q.4 | 373.13 | DTS.T4 | 2009 |
| Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10: Toán, tin học, vật lí: Theo Quyết định số 17/2006 QĐ - BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 373.133 | 10.HD | 2007 |
| Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10: Ngữ văn, lịch sử, địa lí... Theo Quyết định số 17/2006 QĐ - BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 373.133 | 10PTP.HD | 2007 |
| Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 | 373.1425 | 11LTT.HD | 2023 |
| Hướng dẫn tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trung học phổ thông theo chương trình giáo dục phổ thông mới: | 373.1425 | DTTN.HD | 2019 |
| Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11: Bản in thử 1 | 373.1425.07 | 11NHK.HD | 2023 |
| Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 12: Sách giáo viên | 373.18 | 12NDQ.HD | 2008 |
| Giáo dục kĩ năng sống trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường trung học phổ thông: Tài liệu dành cho giáo viên | 373.18071 | PTTP.GD | 2014 |
| kỹ năng lều trại múa hát vui chơi và sinh hoạt tập thể: Tài liệu dùng cho giáo viên trung học phổ thông | 373.23 | NTML.GD | 2010 |
| Tài liệu phân phối chương trình trung học phổ thông: Hoạt động giáo dục hướng nghiệp: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2007-2008 | 373.246 | .TL | 2007 |
| Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 10: Sách giáo viên | 373.71 | 10NDQ.HD | 2006 |
| Sổ tay hướng dẫn thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục và công nhân đạt chuẩn quốc gia đối với trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông và Trường phổ thông có nhiều cấp học: Dành cho cán bộ quản lí, giáo viên trung học | 373.76 | .ST | 2022 |