|
|
|
|
Dương Minh Hoàng | Các bệnh nội khoa thường gặp trong gia đình: | 616 | DMH.CB | 2003 |
ZHONG MU SHENG | BỆNH HÔ HẤP: | 616.07 | DBH.TD | 2004 |
WANG SUNG QING | bệnh mày đay: | 616.07 | DBH.TD | 2004 |
Mai Huy Bổng | giáo dục sức khỏe phòng chống bệnh sốt rét: | 616.07 | DBH.TD | 2004 |
Dương Đình Huy | Tự đoán bệnh: | 616.07 | DDH.TD | 2004 |
ZHONG MU SHENG | BỆNH ĐƯỜNG RUỘT: | 616.07 | ZMS.BH | 2004 |
Lê Minh Cẩn | 180 BỆNH THÔNG THƯỜNG: | 616.1 | TN.BC | 2008 |
Wang Sheng | Bệnh hen suyễn: | 616.2 | WS.BH | 2004 |
KODANSHA | Bệnh hen suyễn: | 616.2 | WS.BH | 2004 |
Wang Sheng | Bệnh trúng gió: | 616.2 | WS.BH | 2004 |
Sinh Phúc | bệnh viêm gan: | 616.4 | SP.BT | 2004 |
KODANSHA | Bệnh béo phì: | 616.4 | SP.BT | 2004 |
Sinh Phúc | bệnh gan nhiễm mỡ: | 616.4 | SP.BV | 2004 |
81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gà: | 616.61 | NKD.MĂ | 2003 | |
Bùi Quý Huy | Hướng dẫn phòng chống các bệnh do vi khuẩn, Chlamydia và Rickettsia từ động vật lây sang người: | 616.9 | BQH.HD | 2003 |
50 cách phòng ngừa & xử lý stress: | 616.9 | LP.5C | 2005 | |
Phạm Thủy Liên | làm thế nào để phát hiện bệnh ung thư sớm: Cơ sở phân tử của lý thuyết và thực hành | 616.99 | DDB.PB | 2000 |
Minh Thư | AMRITA: | 616.99 | MT.HB | 2012 |